VN520


              

叫喚

Phiên âm : jiào huàn.

Hán Việt : khiếu hoán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

大聲呼喚。例小弟聽到同學在外面大聲叫喚他的名字, 馬上就跑了出去。
1.鳴叫。如:「枝頭上的鳥兒叫喚得婉轉動聽。」2.放聲大叫。《初刻拍案驚奇》卷一四:「李氏正與丈夫碾米, 忽然跌倒在地。得水慌忙扶住叫喚。」《紅樓夢》第一五回:「智能急的跺腳, 說著:『這算什麼!再這麼, 我就叫喚。』」3.照顧。《永樂大典戲文三種.張協狀元.第一二出》:「奴家在此廟中, 將傍六七年, 不得公公叫喚, 誰來管你。」

1. kêu to; lớn tiếng kêu la。
大聲叫。
疼得直叫喚。
đau quá cứ la tướng lên.
2. kêu; rống; hót (động vật)。
(動物)叫。
牲口叫喚。
súc vật kêu.
小鳥兒在樹上嘰嘰喳喳地叫喚。
chim non trên cành kêu chíp chíp.


Xem tất cả...